Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo Thành tíchNăm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1930 đến 1966 | Không tham dự là thuộc địa của Bỉ | |||||||
1970 | FIFA không cho tham dự | |||||||
1974 | Vòng 1 | 16th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
1978 | Bỏ cuộc | |||||||
1982 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1986 | Bỏ cuộc | |||||||
1990 đến 2018 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2022 đến 2026 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 1/20 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 |
CHDC Congo đã 11 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, trong đó thành tích cao nhất là 2 lần lọt vào trận chung kết và đều giành chức vô địch.
Cúp bóng đá châu Phi | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 19 | ||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
1957 đến 1963 | Không tham dự là thuộc địa của Bỉ | |||||||
1965 | Vòng bảng | 5 / 6 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 8 |
1968 | Vô địch | 1 / 8 | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 5 |
1970 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 |
1972 | Hạng tư | 4 / 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | 9 | 11 |
1974 | Vô địch | 1 / 8 | 6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 8 |
1976 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 |
1978 | Không tham dự | |||||||
1980 đến 1982 | Vòng loại | |||||||
1984 | Bỏ cuộc | |||||||
1986 | Vòng loại | |||||||
1988 | Vòng bảng | 7 / 8 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
1990 | Vòng loại | |||||||
1992 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 |
1994 | Tứ kết | 7 / 12 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 |
1996 | Tứ kết | 8 / 15 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 |
1998 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 3 | 0 | 3 | 10 | 9 |
2000 | Vòng bảng | 12 / 16 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 |
2002 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 4 |
2004 | Vòng bảng | 15 / 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 |
2006 | Tứ kết | 8 / 16 | 4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
2008 đến 2012 | Vòng loại | |||||||
2013 | Vòng bảng | 10 / 16 | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 |
2015 | Hạng ba | 3 / 16 | 6 | 1 | 4 | 1 | 7 | 7 |
2017 | Tứ kết | 6 / 16 | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 5 |
2019 | Vòng 16 đội | 14 / 24 | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 |
2021 | Chưa xác định | |||||||
2023 | ||||||||
2025 | ||||||||
Tổng cộng | 2 lần vô địch | 73 | 20 | 22 | 31 | 88 | 102 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo Thành tíchLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Congo http://www.fifa.com/associations/association=cod/i... http://www.leopardsfoot.com/leopards-le-point-sur-... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/